vặn vẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔn˨˩ vɛ̰ʔw˨˩ja̰ŋ˨˨ jɛ̰w˨˨jaŋ˨˩˨ jɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˨˨ vɛw˨˨va̰n˨˨ vɛ̰w˨˨

Động từ[sửa]

vặn vẹo

  1. Uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau.
    Thân cây vặn vẹo theo chiều gió.
  2. Bẻ gập qua lại theo nhiều hướng khác nhau.
    Vặn vẹo hai tay.
    Vặn vẹo chiếc mũ vải trong tay.
  3. Hỏi vặn đi vặn lại.
    Hỏi vặn vẹo.
    Hơi một tí là vặn vẹo.

Đồng nghĩa[sửa]

Tính từ[sửa]

vặn vẹo

  1. Không thẳng, mà có nhiều chỗ cong, vặn theo nhiều hướng khác nhau.
    Khúc gỗ vặn vẹo.

Tham khảo[sửa]

  • Vặn vẹo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam