hỏi vặn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̰j˧˩˧ va̰ʔn˨˩ | hɔj˧˩˨ ja̰ŋ˨˨ | hɔj˨˩˦ jaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔj˧˩ van˨˨ | hɔj˧˩ va̰n˨˨ | hɔ̰ʔj˧˩ va̰n˨˨ |
Động từ[sửa]
hỏi vặn
- Hỏi liền sau mỗi câu trả lời, mỗi lần lấn sâu hơn vào những chi tiết hay khía cạnh khiến người trả lời khó giấu giếm hoặc bị dồn vào thế rối trí.
- Hỏi vặn cho tên gian phải thú.
- Giám khảo hỏi vặn thí sinh như muốn đánh trượt.
Tham khảo[sửa]
- "hỏi vặn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)