chứng minh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˥ mïŋ˧˧ | ʨɨ̰ŋ˩˧ mïn˧˥ | ʨɨŋ˧˥ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨŋ˩˩ mïŋ˧˥ | ʨɨ̰ŋ˩˧ mïŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]chứng minh
- Dùng lí luận để chứng tỏ rằng kết luận suy ra từ giả thiết là đúng.
- Chứng minh một định lí toán học
- Bằng sự việc cụ thể tỏ ra rằng ý kiến của mình là đúng.
Tham khảo
[sửa]- "chứng minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)