Bước tới nội dung

sa bàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ ɓa̤ːn˨˩ʂaː˧˥ ɓaːŋ˧˧ʂaː˧˧ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaː˧˥ ɓaːn˧˧ʂaː˧˥˧ ɓaːn˧˧

Danh từ

[sửa]

sa bàn

  1. Hình mẫu một khu vực, giống như địa hình thật, đắp theo tỉ lệ thu nhỏ để phục vụ việc trình bày, nghiên cứu.
    đắp sa bàn
    sa bàn quân sự

Tham khảo

[sửa]
  • Sa bàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam