weary
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈwɪr.i/
![]() | [ˈwɪr.i] |
Tính từ[sửa]
weary /ˈwɪr.i/
- Mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử.
- weary in body and mind — mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần
- Chán, ngấy, chán ngắt.
- to be weary of someone's complaints — chán về những lời than phiền của người nào
Ngoại động từ[sửa]
weary ngoại động từ /ˈwɪr.i/
Chia động từ[sửa]
weary
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to weary | |||||
Phân từ hiện tại | wearying | |||||
Phân từ quá khứ | wearied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weary | weary hoặc weariest¹ | wearies hoặc wearieth¹ | weary | weary | weary |
Quá khứ | wearied | wearied hoặc weariedst¹ | wearied | wearied | wearied | wearied |
Tương lai | will/shall² weary | will/shall weary hoặc wilt/shalt¹ weary | will/shall weary | will/shall weary | will/shall weary | will/shall weary |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weary | weary hoặc weariest¹ | weary | weary | weary | weary |
Quá khứ | wearied | wearied | wearied | wearied | wearied | wearied |
Tương lai | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | weary | — | let’s weary | weary | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
weary nội động từ /ˈwɪr.i/
Thành ngữ[sửa]
- to weary for:
- Mong mỏi.
- to weary for love — tương tư
- Mong mỏi.
- to weary of:
- Chán.
- to weary of doing something — chán không muốn làm gì
- Chán.
Chia động từ[sửa]
weary
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to weary | |||||
Phân từ hiện tại | wearying | |||||
Phân từ quá khứ | wearied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weary | weary hoặc weariest¹ | wearies hoặc wearieth¹ | weary | weary | weary |
Quá khứ | wearied | wearied hoặc weariedst¹ | wearied | wearied | wearied | wearied |
Tương lai | will/shall² weary | will/shall weary hoặc wilt/shalt¹ weary | will/shall weary | will/shall weary | will/shall weary | will/shall weary |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | weary | weary hoặc weariest¹ | weary | weary | weary | weary |
Quá khứ | wearied | wearied | wearied | wearied | wearied | wearied |
Tương lai | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary | were to weary hoặc should weary |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | weary | — | let’s weary | weary | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "weary". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)