Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Động từ[sửa]
- Xông vào bất cứ đâu, bất chấp khó khăn, nguy hiểm.
- Xông xáo nơi chiến trường.
- Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
Tính từ[sửa]
- Hăng hái trong mọi hoạt động, bất chấp trở ngại, khó khăn.
- Một phóng viên xông xáo.
-