xuất trình
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swət˧˥ ʨï̤ŋ˨˩ | swə̰k˩˧ tʂïn˧˧ | swək˧˥ tʂɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swət˩˩ tʂïŋ˧˧ | swə̰t˩˧ tʂïŋ˧˧ |
Động từ[sửa]
xuất trình
- Đưa giấy tờ chứng thực ra trình với cơ quan hay người có trách nhiệm kiểm tra.
- Ra vào cơ quan phải xuất trình giấy tờ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "xuất trình". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)