Bước tới nội dung

xuồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəŋ˨˩suəŋ˧˧suəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suəŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xuồng

Xuồng bán trái cây
Xuồng chở người qua kênh rạch
  1. Thuyền nhỏ không có mái che, thường buộc theo thuyền lớn hoặc tàu thuỷ.
    Tàu thuỷ lớn neo ở ngoài khơi, ông thuyền trưởng phải dùng xuồng vào hải cảng.

Tham khảo

[sửa]