xà cừ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ kɨ̤˨˩ | saː˧˧ kɨ˧˧ | saː˨˩ kɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˧ kɨ˧˧ |
Danh từ
[sửa]xà cừ
- Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào nhiều việc.
- Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.
- Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng.
- Một cái tủ chè khảm xà cừ.
Từ nguyên
[sửa]- Vỏ trai
Chữ hán 硨磲, vỏ trai nhiều màu sắc, có phiên thiết Hán Việt là xa cừ; có thể bị đọc trại thành xà cừ.
Tham khảo
[sửa]- "xà cừ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)