Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hành khách”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2) (Bot: Thêm ko:hành khách |
|||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
[[fr:hành khách]] |
[[fr:hành khách]] |
||
[[ko:hành khách]] |
|||
[[li:hành khách]] |
[[li:hành khách]] |
||
[[zh:hành khách]] |
[[zh:hành khách]] |
Phiên bản lúc 12:48, ngày 24 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ xajk˧˥ | han˧˧ kʰa̰t˩˧ | han˨˩ kʰat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ xajk˩˩ | hajŋ˧˧ xa̰jk˩˧ |
Danh từ
hành khách
- Người đi trên các phương tiện giao thông của các cơ sở kinh doanh thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
- Mời các hành khách lên xe.
- Hành khách kiểm tra hành lí trước khi xuống tàu.
Tham khảo
- "hành khách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)