Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xà lách”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 18: Dòng 18:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]


[[en:xà lách]]
[[fr:xà lách]]
[[fr:xà lách]]
[[ko:xà lách]]
[[ko:xà lách]]
[[mg:xà lách]]

Phiên bản lúc 10:14, ngày 7 tháng 12 năm 2015

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ː˨˩ lajk˧˥saː˧˧ la̰t˩˧saː˨˩ lat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˧ lajk˩˩saː˧˧ la̰jk˩˧

Từ nguyên

Từ tiếng Việt,

Danh từ

xà lách

  1. Cây cùng họ với rau diếp, nhưng nhỏquăn hơn, dùng để ăn sống.

Tham khảo