Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quen biết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:quen biết
Dòng 15: Dòng 15:


[[fr:quen biết]]
[[fr:quen biết]]
[[mg:quen biết]]

Phiên bản lúc 19:43, ngày 5 tháng 8 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwɛn˧˧ ɓiət˧˥kwɛŋ˧˥ ɓiə̰k˩˧wɛŋ˧˧ ɓiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwɛn˧˥ ɓiət˩˩kwɛn˧˥˧ ɓiə̰t˩˧

Tính từ

quen biết

  1. Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiềuquan hệ.
    Ông ấy với tôi là chỗ quen biết.

Tham khảo