đãi ngộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaʔaj˧˥ ŋo̰ʔ˨˩ | ɗaːj˧˩˨ ŋo̰˨˨ | ɗaːj˨˩˦ ŋo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗa̰ːj˩˧ ŋo˨˨ | ɗaːj˧˩ ŋo̰˨˨ | ɗa̰ːj˨˨ ŋo̰˨˨ |
Động từ
[sửa]- Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp.
- Chính sách đãi ngộ đối với thương binh.
- Đãi ngộ thích đáng.
Tham khảo
[sửa]- "đãi ngộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)