Bước tới nội dung

đãi ngộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 待遇.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaʔaj˧˥ ŋo̰ʔ˨˩ɗaːj˧˩˨ ŋo̰˨˨ɗaːj˨˩˦ ŋo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗa̰ːj˩˧ ŋo˨˨ɗaːj˧˩ ŋo̰˨˨ɗa̰ːj˨˨ ŋo̰˨˨

Động từ

[sửa]

đãi ngộ

  1. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp.
    Chính sách đãi ngộ đối với thương binh.
    Đãi ngộ thích đáng.

Tham khảo

[sửa]