ngộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng thtục):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋo̰ʔ˨˩ | ŋo̰˨˨ | ŋo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋo˨˨ | ŋo̰˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngộ”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Phó từ
[sửa]ngộ
- Lạ, khác thường.
- Ăn mặc ngộ quá.
- Nói trẻ nhỏ xinh đẹp.
- (Xem từ nguyên 1).
- Cô bé trông rất ngộ.
- L. Lỡ ra.
- Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
Định nghĩa
[sửa]ngộ
- T,
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)