Bước tới nội dung

đắm đuối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗam˧˥ ɗuəj˧˥ɗa̰m˩˧ ɗuə̰j˩˧ɗam˧˥ ɗuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗam˩˩ ɗuəj˩˩ɗa̰m˩˧ ɗuə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

đắm đuối

  1. () Chìm đắm trong cảnh khổ cực, không có lối thoát.
    Cứu dân khỏi nơi đắm đuối.
  2. Say mê tới mức tình cảm hoàn toàn bị thu hút, không còn biết gì khác nữa. Đắm đuối trong tình yêu.
    Cái nhìn đắm đuối.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]