đắm đuối
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗam˧˥ ɗuəj˧˥ | ɗa̰m˩˧ ɗuə̰j˩˧ | ɗam˧˥ ɗuəj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗam˩˩ ɗuəj˩˩ | ɗa̰m˩˧ ɗuə̰j˩˧ |
Động từ
[sửa]đắm đuối
- (Cũ) Chìm đắm trong cảnh khổ cực, không có lối thoát.
- Cứu dân khỏi nơi đắm đuối.
- Say mê tới mức tình cảm hoàn toàn bị thu hút, không còn biết gì khác nữa. Đắm đuối trong tình yêu.
- Cái nhìn đắm đuối.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đắm đuối", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)