bi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˧ɓi˧˥ɓi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˥ɓi˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

danh từ
Từ tiếng Việt,

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bi

  1. Viên hình cầu bằng chất cứng, dùng trong máy móc, trong trục quay hoặc làm đồ chơi trẻ con.
    Mua bi xe đạp .
    Trục quay bị trờn bi.
    Mua cho thằng bé mấy viên bi.

Tính từ[sửa]

bi

  1. Thương cảm.
    Vở kịch vừa bi vừa hùng.
  2. Bi quan, nói tắt.
    Cậu ấy nhìn đời bi lắm.
  3. hiệu hoá học của nguyên tố bít-mút (bismuth).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Khang Gia[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

bi

  1. tôi.

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. tôi.

Động từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. , .
  2. .

Tham khảo[sửa]

  • Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Latinh hóa[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
  2. Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
  3. Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).
  4. Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • English transcriptions of Mandarin speech often fail to distinguish between the critical tonal differences employed in the Mandarin language, using words such as this one without the appropriate indication of tone.