án phí dân sự
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˥ fi˧˥ zən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | a̰ːŋ˩˧ fḭ˩˧ jəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ | aːŋ˧˥ fi˧˥ jəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˩˩ fi˩˩ ɟən˧˥ ʂɨ˨˨ | aːn˩˩ fi˩˩ ɟən˧˥ ʂɨ̰˨˨ | a̰ːn˩˧ fḭ˩˧ ɟən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ
[sửa]án phí dân sự
- (luật pháp Việt Nam) Chi phí các bên liên quan phải nộp theo qui định của pháp luật khi vụ án dân sự được tòa giải quyết và bản án, quyết định này đã có hiệu lực pháp luật.
- Tòa án đã gửi thông báo mức án phí dân sự mà ông ấy phải nộp.