ăn hiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ hiəp˧˥˧˥ hiə̰p˩˧˧˧ hiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ hiəp˩˩an˧˥˧ hiə̰p˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ăn hiếp

  1. Buộc trẻ con hoặc người yếu thế hơn phải làm theo ý mình bằng bắt nạt, doạ dẫm.
    Người lớn mà lại ăn hiếp trẻ con.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

ăn hiếp

  1. ăn hiếp.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội