Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quản lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:quản lý |
|||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[mg:quản lý]] |
Phiên bản lúc 20:29, ngày 23 tháng 12 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥ | kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧ | waːŋ˨˩˦ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˩ li˩˩ | kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧ |
Động từ
quản lý
- Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
- Quản lý thị trường.
- Quản lý xí nghiệp..
- 2.Giữ gìn và sắp xếp.
- :.
- Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
- Quản lý thư viện.
Tham khảo
- "quản lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)