Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chiến đấu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
# [[cố gắng|Cố gắng]] [[khắc phục]] [[khó khăn]], [[trở ngại]]. |
# [[cố gắng|Cố gắng]] [[khắc phục]] [[khó khăn]], [[trở ngại]]. |
||
#: '''''Chiến đấu''' chống tham nhũng.'' |
#: '''''Chiến đấu''' chống tham nhũng.'' |
||
{{-trans-}} |
|||
* tiếng Anh: [[fight]] |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 21:43, ngày 19 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ɗəw˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ ɗə̰w˩˧ | ʨiəŋ˧˥ ɗəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ɗəw˩˩ | ʨiə̰n˩˧ ɗə̰w˩˧ |
Từ nguyên
Tính từ
chiến đấu
- Có tính chất đấu tranh.
- Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (Hồ Chí Minh)
Động từ
chiến đấu
- Đánh nhau trong cuộc chiến tranh.
- Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (Hồ Chí Minh)
- Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại.
- Chiến đấu chống tham nhũng.
Dịch
- tiếng Anh: fight
Tham khảo
- "chiến đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)