Khác biệt giữa bản sửa đổi của “yếu đuối”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm zh:yếu đuối
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 12: Dòng 12:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[mg:yếu đuối]]
[[zh:yếu đuối]]

Phiên bản lúc 10:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˥ ɗuəj˧˥iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧iəw˧˥ ɗuəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˩˩ ɗuəj˩˩iə̰w˩˧ ɗuə̰j˩˧

Tính từ

yếu đuối

  1. trạng thái thiếu hẳn sức mạnh thể chất hoặc tinh thần, khó có thể chịu đựng được khó khăn, thử thách. Người gầy gò, yếu đuối. Tình cảm yếu đuối.

Tham khảo