Hồ Chí Minh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤˨˩ ʨi˧˥ mïŋ˧˧ | ho˧˧ ʨḭ˩˧ mïn˧˥ | ho˨˩ ʨi˧˥ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˧ ʨi˩˩ mïŋ˧˥ | ho˧˧ ʨḭ˩˧ mïŋ˧˥˧ |
Nam Bộ Việt Nam |
Chuyển tự
[sửa]Danh từ riêng
[sửa]Hồ Chí Minh
- Tên một nhà cách mạng, chủ tịch nước đầu tiên của chính thể Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
- Xem Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch
[sửa]- nhà cách mạng
- Tiếng Ả Rập: هو تشي منه
- Tiếng Bulgari: Хо Ши Мин
- Tiếng Catalan: Ho Chi Minh
- Tiếng Séc: Ho Či Min
- Tiếng Đan Mạch: Ho Chi Minh
- Tiếng Đức: Ho Chi Minh
- Tiếng Anh: Ho Chi Minh
- Quốc tế ngữ: HO Chi Minh
- Tiếng Basque: Ho Chi Minh
- Tiếng Ba Tư: هو شی مین
- Tiếng Pháp: Hô Chi Minh
- Tiếng Galicia: Ho Chi Minh
- Tiếng Triều Tiên: 호찌민
- Tiếng Do Thái: הו צ'י מין
- Tiếng Croatia: Ho Ši Min
- Tiếng Hungary: Ho Si Minh
- Tiếng Ido: Ho Chi Minh
- Tiếng Indonesia: Ho Chi Minh
- Tiếng Ý: Ho Chi Minh
- Tiếng Nhật: ホー・チ・ミン
- Tiếng Litva: Ho Ši Minas
- Tiếng Hà Lan: Ho Chi Minh
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): Ho Chi Minh
- Tiếng Na Uy: Ho Chi Minh
- Tiếng Ba Lan: Ho Chi Minh
- Tiếng Bồ Đào Nha: Ho Chi Minh
- Tiếng Rumani: Ho Chi Minh
- Tiếng Nga: Хо Ши Мин
- Tiếng Slovak: Ho Či Min
- Tiếng Tây Ban Nha: Ho Chi Minh
- Tiếng Serbia: Хо Ши Мин
- Tiếng Thụy Điển: Ho Chi Minh
- Tiếng Trung Quốc: 胡志明
Đồng nghĩa
[sửa]- nhà cách mạng
- Nguyễn Tất Thành
- Nguyễn Ái Quốc
- Lý Thụy
- Hồ Quang
- Bác Hồ
- Cụ Hồ
- Ông Ké (địa phương)
- Nguyễn Sinh Cung
- Nguyễn Sinh Côông (địa phương)
- Tất Thành
- Văn Ba
- Lý Thụy
- Thầu Chín
- Tống Văn Sơ
- Lin
- Già Thu
- thành phố
Từ dẫn xuất
[sửa]- nhà cách mạng
- thành phố