Bước tới nội dung

Đỗng Trác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəʔəwŋ˧˥ ʨaːk˧˥ɗəwŋ˧˩˨ tʂa̰ːk˩˧ɗəwŋ˨˩˦ tʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗə̰wŋ˩˧ tʂaːk˩˩ɗəwŋ˧˩ tʂaːk˩˩ɗə̰wŋ˨˨ tʂa̰ːk˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Đỗng Trác

  1. Người cuối thời Đông Hán Trung Quốc. Thời Hán Linh Đế giữ chức Tiền Tướng Quân. Linh Đế chết, Đỗng Trác đem quân vào triều phế truất Thiếu Đế, tự xưngThái , uy quyền hiển hách một thời. Sau bị Bố giết chết.
  2. Xem Lữ Phụng Tiên, Điêu Thuyền

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]