đô hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˧ ho̰ʔ˨˩ɗo˧˥ ho̰˨˨ɗo˧˧ ho˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˥ ho˨˨ɗo˧˥ ho̰˨˨ɗo˧˥˧ ho̰˨˨

Danh từ[sửa]

đô hộ

  1. Chức quan của nhà nước phong kiến đặt ra để cai trị nước phụ thuộc.

Động từ[sửa]

đô hộ

  1. Thống trị nước phụ thuộc.
    Ách đô hộ của thực dân.

Tham khảo[sửa]