địa chỉ IP
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ʨḭ˧˩˧ ip˧˧ | ɗḭə˨˨ ʨi˧˩˨ ip˧˥ | ɗiə˨˩˨ ʨi˨˩˦ ip˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ʨi˧˩ ip˧˥ | ɗḭə˨˨ ʨi˧˩ ip˧˥ | ɗḭə˨˨ ʨḭʔ˧˩ ip˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]địa chỉ IP
- Một dãy số được gán cho mỗi máy tính hoặc thiết bị khác đang hoạt động trên mạng Internet, để phân biệt từng thiết bị được nối mạng hoặc không gian mạng với mọi không gian mạng khác bất kỳ đâu trên mạng Internet.