Bước tới nội dung

đọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̰ʔj˨˩ɗɔ̰j˨˨ɗɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔj˨˨ɗɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đọi

  1. Bát nhỏ (dùng để ăn cơm hoặc uống nước).
    Bể đọi. (vỡ bát)
    Ăn không nên đọi, nói không nên lời

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]