Bước tới nội dung

đỗ quyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗoʔo˧˥ kwn˧˧ɗo˧˩˨ kwŋ˧˥ɗo˨˩˦˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗo̰˩˧ kwn˧˥ɗo˧˩ kwn˧˥ɗo̰˨˨ kwn˧˥˧

Từ tương tự

Danh từ

đỗ quyên

  1. Chim cuốc.
    Ấy hồn.
    Thục đế hay mình đỗ quyên (Truyện Kiều)
  2. Cây nhỡ, cành nhẵn, vỏ xám đen, đơn mọc cách thường tụ họpngọn cành, hoa đỏ to đẹp, không đều, xếp thành ngùngọn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]