Bước tới nội dung

đau ruột thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaw˧˧ zuət˨˩ tʰɨ̤ə˨˩ɗaw˧˥ ʐuək˨˨ tʰɨə˧˧ɗaw˧˧ ɹuək˨˩˨ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaw˧˥ ɹuət˨˨ tʰɨə˧˧ɗaw˧˥˧ ɹuət˨˨ tʰɨə˧˧

Tính từ

[sửa]

đau ruột thừa

  1. Ruột thừa bị viêm gây nhức buốt bụng.
  2. (Lóng) không có tiền.

Đồng nghĩa

[sửa]
ruột thừa bị viêm