buốt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuət˧˥ | ɓuək˩˧ | ɓuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuət˩˩ | ɓuət˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]buốt
- Có cảm giác tê tái, như thấm sâu vào tận xương, do đau hoặc rét gây nên.
- Đau buốt như kim châm.
- Lạnh buốt xương.
Tham khảo
[sửa]- "buốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)