Bước tới nội dung

điện châm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ ʨəm˧˧ɗiə̰ŋ˨˨ ʨəm˧˥ɗiəŋ˨˩˨ ʨəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ ʨəm˧˥ɗiə̰n˨˨ ʨəm˧˥ɗiə̰n˨˨ ʨəm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

điện châm

  1. Phép châm bằng kimdòng điện với cường độ thích hợp chạy qua, theo đông y.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)