Bước tới nội dung

ơi là

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːj˧˧ la̤ː˨˩əːj˧˥ laː˧˧əːj˧˧ laː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːj˧˥ laː˧˧əːj˧˥˧ laː˧˧

Tính từ

[sửa]

ơi là

  1. (khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị một cảm xúc mạnh mẽ của người nói, do chịu tác động trực tiếp của một tính chất nào đó ở mức độ đặc biệt cao.
    xinh ơi là xinh!
    "Ăn trầu thì bỏ quên vôi, Ăn cau bỏ hạt nàng ơi là nàng!" (Cdao)

Tham khảo

[sửa]
  • Ơi là, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam