ấn chương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˥ ʨɨəŋ˧˧ə̰ŋ˩˧ ʨɨəŋ˧˥əŋ˧˥ ʨɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˩˩ ʨɨəŋ˧˥ə̰n˩˧ ʨɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

ấn chương

  1. Ấn hình vuông có mực đỏchữ, thường được dùng làm chữ ký trong các tài liệu cá nhân, giấy tờ văn phòng, hợp đồng, tác phẩm nghệ thuật.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]