Bước tới nội dung

nhái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaːj˧˥ɲa̰ːj˩˧ɲaːj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaːj˩˩ɲa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nhái

nhái

  1. Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏdài.
    Oai oái như rắn bắt nhái. (tục ngữ)

Từ liên hệ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

nhái

  1. Bắt chước.
    Nhái mẫu hàng.
    Nhái một thứ hàng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]