ục ịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵʔk˨˩ ḭ̈ʔk˨˩ṵk˨˨ ḭ̈t˨˨uk˨˩˨ ɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uk˨˨ ïk˨˨ṵk˨˨ ḭ̈k˨˨

Tính từ[sửa]

ục ịch

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

ục ịch trgt.

  1. Béo quá, không thể nhanh nhẹn.
    Béo ục ịch, chạy làm sao được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tay Dọ[sửa]

Danh từ[sửa]

ục ịch

  1. óc, não.

Tham khảo[sửa]

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An