ục
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵʔk˨˩ | ṵk˨˨ | uk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uk˨˨ | ṵk˨˨ |
Động từ
[sửa]ục
- (Thông tục) đấm mạnh.
- ục vào ngực
- ục cho mấy quả
- Đánh nhau (bằng tay chân)
- hai bên đang ục nhau
- (khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra.
- đổ ục rượu ra bát
- bụng sôi ục ục
Tính từ
[sửa]ục
- Từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra.
- chiếc xô ục đáy
- bị ục mất một quãng đê
Tham khảo
[sửa]- Ục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam