Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+5819, 堙
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-5819

[U+5818]
CJK Unified Ideographs
[U+581A]
phồn.
giản. #

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 32, +9, 12 nét, Thương Hiệt 土一田土 (GMWG), tứ giác hiệu mã 41114, hình thái)

Chuyển tự

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 232, ký tự 23
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 5239
  • Dae Jaweon: tr. 470, ký tự 20
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 461, ký tự 6
  • Dữ liệu Unihan: U+5819

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

yên

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
iən˧˧iəŋ˧˥iəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
iən˧˥iən˧˥˧

Tham khảo

[sửa]
  1. Anthony Trần Văn Kiệm (2004) Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Tiếng Nhật

[sửa]

Kanji

[sửa]

(Hyōgai kanji)

Âm đọc

[sửa]

Mô tả

[sửa]
  1. Mục từ này cần một bản dịch sang tiếng Việt. Xin hãy giúp đỡ bằng cách thêm bản dịch vào mục, sau đó xóa văn bản {{rfdef}}.

Tiếng Nhật cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(in) (いん)

  1. Nhân.
    1223, Khuyết danh (Hanawa Hokiichi - 塙保己一 soạn lại), 海道記 (Hải đạo ký):
    問きつるふしのは空にきえて雲になこりの面かけそたつ
    Đuôi cá vút lên trời và mắc vào mây

Tiếng Triều Tiên

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

(hangeul (in))

  1. Dạng hanja? của .
    (illeung)nhân lăng (khước từ)

Tham khảo

[sửa]
  1. 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典.

Tiếng Triều Tiên trung đại

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Hán trung cổ .

Cách phát âm

[sửa]

Hanja

[sửa]

  1. Dạng Hán tự của (in).
    ~, Khuyết danh, “해내경 (海內經 - Nội hải kinh)”, trong 산해경 (山海經 - Sơn hải kinh):
    鯀竊帝之息壤以洪水
    곤(鯀)이 제(帝)의 식양(息壤)을 훔쳐 홍수를 막으니, 제가 명을 내릴 필요가 없었다.
    Cổn trộm đất của Đế để ngăn hồng thủy

Tiếng Trung Quốc

[sửa]

Nguồn gốc ký tự

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Núi đất.

Tính từ

[sửa]

  1. Nghẽn tắc, ngừng.
    1813-1814, Nguyễn Du, 寧明江舟行 (Ninh Minh giang chu hành):
    (Nhất)(tả)(vạn)()()(đình)(yên)
    Một dòng vạn dặm không ngừng

Tham khảo

[sửa]
  1. ”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014
  2. ”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
  3. Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 1431