字
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
字 |
Chữ Hán[sửa]
|
Thư pháp |
---|
![]() |
Kanji (Nhật)![]() |
- Bộ thủ: 子 + 3 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
Từ nguyên[sửa]
Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|
TK 11–3 TCN |
- Gồm hai bộ thủ bộ 'Miên'(mái nhà) và bộ 'Tử'(trẻ nhỏ).
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /tsɨ˥˩ /
- Bính âm: zì (zi4)
- Wade–Giles: tzi4
Danh từ[sửa]
字
- Những kí hiệu được viết lại thành âm, thành hình diễn đạt một điều gì đó là "chữ".
- Tự nhiên cảm thấy muốn học Hán Tự.
- Tự phổ được xây dựng rất nhiều ở nước ta.
Dịch[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
字 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tə̰ːʔ˨˩ ʨɨʔɨ˧˥ | tɨ̰˨˨ tə̰ː˨˨ ʨɨ˧˩˨ | tɨ˨˩˨ təː˨˩˨ ʨɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ təː˨˨ ʨɨ̰˩˧ | tɨ̰˨˨ tə̰ː˨˨ ʨɨ˧˩ | tɨ̰˨˨ tə̰ː˨˨ ʨɨ̰˨˨ |