san
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| saːn˧˧ | ʂaːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂaːn˧˥ | ʂaːn˧˥˧ | ||
Các chữ Hán có phiên âm thành “san”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
san
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “san”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Khasi
[sửa]Số từ
san
- năm.
Tiếng Lyngngam
[sửa]Số từ
[sửa]san
- năm.
Tiếng Pnar
[sửa]Cách phát âm
- IPA: /san/
Số từ
san
- (Số đếm) Năm.
Tiếng Ngũ Đồn
[sửa]Số từ
san
- ba.
Tiếng Saho
[sửa]Danh từ
san
- mũi.
Tiếng Tunni
[sửa]Danh từ
san
- mũi.
Tham khảo
- Danh sách từ tiếng Tunni tại Cơ sở Dữ liệu ASJP
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Động từ tiếng Việt
- Số
- Mục từ tiếng Khasi
- Số tiếng Khasi
- Mục từ tiếng Lyngngam
- Số tiếng Lyngngam
- Mục từ tiếng Pnar
- Số tiếng Pnar
- Mục từ tiếng Ngũ Đồn
- Số tiếng Ngũ Đồn
- Mục từ tiếng Saho
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Saho
- Mục từ tiếng Tunni
- Danh từ tiếng Tunni