Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+61A8, 憨
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-61A8

[U+61A7]
CJK Unified Ideographs
[U+61A9]

Tra cứu[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Thông tục) Người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ham, hám, hóm, húm, hàm

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːm˧˧ haːm˧˥ hɔm˧˥ hum˧˥ ha̤ːm˨˩haːm˧˥ ha̰ːm˩˧ hɔ̰m˩˧ hṵm˩˧ haːm˧˧haːm˧˧ haːm˧˥ hɔm˧˥ hum˧˥ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˥ haːm˩˩ hɔm˩˩ hum˩˩ haːm˧˧haːm˧˥˧ ha̰ːm˩˧ hɔ̰m˩˧ hṵm˩˧ haːm˧˧