Bước tới nội dung

Bái Tử Long

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːj˧˥ tɨ̰˧˩˧ lawŋ˧˧ɓa̰ːj˩˧˧˩˨ lawŋ˧˥ɓaːj˧˥˨˩˦ lawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˩˩˧˩ lawŋ˧˥ɓa̰ːj˩˧ tɨ̰ʔ˧˩ lawŋ˧˥˧

Địa danh

[sửa]

Bái Tử Long

  1. Vùng biển trong vịnh Bắc Bộ, ở phía đông vũng Hạ Long. Diện tích khoảng 600km2, nơi sâu nhất 19m. Cũng như vũng Hạ Long, vốn là một vùng cacxtơ sót. Tên gọi như vậy là vì đảo trông như một đàn rồng con quay về chầu một rồng mẹ. Cảnh đẹp nổi tiếngViệt Nam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]