vũng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuʔuŋ˧˥ | juŋ˧˩˨ | juŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vṵŋ˩˧ | vuŋ˧˩ | vṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vũng
- Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
- Vũng nước trên mặt đường.
- Sa vũng lầy.
- Vũng máu.
- Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
- Vũng Cam Ranh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vũng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)