Bước tới nội dung

Bóng thừa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ tʰɨ̤ə˨˩ɓa̰wŋ˩˧ tʰɨə˧˧ɓawŋ˧˥ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ tʰɨə˧˧ɓa̰wŋ˩˧ tʰɨə˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Bóng thừa

  1. Bởi chữ "Dư quang" là bóng sáng thừa, người trên như ngọn đènbóng sáng, nay nhờ bóng sáng thừa ấy, tức nhờ ân huệ chiếu cố đến người dưới.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]