Bước tới nội dung

chiếu cố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 照顧.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəw˧˥ ko˧˥ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧ʨiəw˧˥ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəw˩˩ ko˩˩ʨiə̰w˩˧ ko̰˩˧

Động từ

[sửa]

chiếu cố

  1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng.
    Chiếu cố hoàn cảnh gia đình.
    Chiếu cố tuổi già sức yếu.
  2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến.
    Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi.

Tham khảo

[sửa]