Cái Chiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˥ ʨiən˧˧ka̰ːj˩˧ ʨiəŋ˧˥kaːj˧˥ ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˩˩ ʨiən˧˥ka̰ːj˩˧ ʨiən˧˥˧

Địa danh[sửa]

Cái Chiên

  1. Đảovịnh Bắc Bộ, thuộc tỉnh Quảng Ninh, ở phía tây đảo Vĩnh Thực, song song với bờ biển. Diện tích khoảng 10km2. Rừng nhiệt đới ẩm.
  2. Một thuộc huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]