ẩm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ə̰m˧˩˧ | əm˧˩˨ | əm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əm˧˩ | ə̰ʔm˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ẩm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
ẩm
Tham khảo[sửa]
- "ẩm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
ẩm
- cái ấm.
Tính từ[sửa]
ẩm
- ấm.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔəm˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔəm˨˦]
Danh từ[sửa]
ẩm