Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ hwa̤ː˨˩ zən˧˧ ʨṵ˧˩˧ ɲən˧˧ zən˧˧ ʨiə̤w˨˩ tiən˧˧kə̰wŋ˨˨ hwaː˧˧ jəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ ɲəŋ˧˥ jəŋ˧˥ tʂiəw˧˧ tiəŋ˧˥kəwŋ˨˩˨ hwaː˨˩ jəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧ tʂiəw˨˩ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ hwa˧˧ ɟən˧˥ ʨu˧˩ ɲən˧˥ ɟən˧˥ tʂiəw˧˧ tiən˧˥kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ ɟən˧˥ ʨu˧˩ ɲən˧˥ ɟən˧˥ tʂiəw˧˧ tiən˧˥kə̰wŋ˨˨ hwa˧˧ ɟən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ɲən˧˥˧ ɟən˧˥˧ tʂiəw˧˧ tiən˧˥˧
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Địa danh[sửa]

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

  1. Một quốc gia thuộc Đông Á, nằmnửa phía bắc của bán đảo Triều Tiên.
  2. Thực thể bao gồm toàn bộ bán đảo này.

Đồng nghĩa[sửa]

một quốc gia thuộc Đông Á
thực thể bao gồm toàn bộ bán đảo

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)