Bước tới nội dung

Dương Chu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ ʨu˧˧jɨəŋ˧˥ ʨu˧˥jɨəŋ˧˧ ʨu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ ʨu˧˥ɟɨəŋ˧˥˧ ʨu˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Dương Chu

  1. Người nước Vệ thời Chiến Quốc, tự Tử Cơ. người cho rằng Dương Chuhọc trò Lão Tửsống vào thời Mặc Tử. ôngnhà tư tưởng đã đề xuất thuyết "Vi ngã" (vì mình) nghĩa là chỉ biếtmình thôi. Nho gia cho học thuyết của Dương Chudị đoan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]