Bước tới nội dung

Gối cuốc kêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣoj˧˥ kuək˧˥ kew˧˧ɣo̰j˩˧ kuək˩˧ kew˧˥ɣoj˧˥ kuək˧˥ kew˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣoj˩˩ kuək˩˩ kew˧˥ɣo̰j˩˧ kuək˩˧ kew˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Gối cuốc kêu

  1. Chu Liêm Khê đời Tống có một cái gối, hễ nằm vào ngũ thì nghe thấy tiếng Cuốc kêu nên gọi là "Gối Cuốc kêu. Xem thêm Đỗ Quyên.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]