Bước tới nội dung

hễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
heʔe˧˥he˧˩˨he˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hḛ˩˧he˧˩hḛ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Liên từ

hễ

  1. Nếu như; nếu .
    Mụ càng tô lục chuốt hồng, - Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê (Truyện Kiều)
    Hễ trời có mắt thì ta lệ gì (Nông Đức Mạnh)
  2. Đã (là).
    Hễ là người thì phải có hiếu với cha mẹ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]