Bước tới nội dung

Lưỡi Hái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəʔəj˧˥ haːj˧˥lɨəj˧˩˨ ha̰ːj˩˧lɨəj˨˩˦ haːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə̰j˩˧ haːj˩˩lɨəj˧˩ haːj˩˩lɨə̰j˨˨ ha̰ːj˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Lưỡi Hái

  1. Vùng núitỉnh Phú Thọ, đối diện với vùng núi Ba Vì qua sông Đà, nằm giữa sông Bứasông Đà, coi như ngọn núi cuối cùng của dải Hoàng Liên Sơn về phía nam. Diện tích khoảng 328km2, đỉnh cao 1058m. Rừng nhiệt đới đã bị khai phá nhiều.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]